Sản phẩm: GẠO

1/ GẠO TRẮNG
- Gạo trắng hạt dài việt nam 5% tấm
- Gạo trắng hạt dài việt nam 10 % tấm
- Gạo trắng hạt dài việt nam 15 % tấm
- Gạo trắng hạt dài việt nam 25 % tấm
- Gạo trắng việt nam 100% tấm

2/ GẠO THƠM
- Gạo thơm việt nam 5% tấm
- gạo thơm việt nam 100% tấm

3/ GẠO NẾP
- Gạo nếp việt nam 5% tấm
- Gạo nếp việt nam 10% tấm
- Tấm nếp việt nam

4/ GẠO NÀNG HOA
- Gạo nàng hoa việt nam 5% tấm
- Gạo nàng hoa 100% tấm

5/ GẠO JAPONIA
6/ GẠO NÂU: gạo nâu 5% tấm
7/ GẠO ST
8/ GẠO KDM
9/ GẠO DT8



1. GẠO TRẮNG


Gạo trắng hạt dài khi nấu có độ mềm và tơi, xốp với các hạt tách rời nha. Nó phù hợp với các món ăn kiểu Á, salad và cơm chiên. Gạo Trắng hạt dài được ưa chuộng với các loại 5% tấm, 10% tấm, 15 tấm, 25% tấm và 100% tấm.

• Gạo trắng Việt Nam 100% tấm

Thông số kỹ thuật

TẤM

TỐI ĐA

100%

ĐỘ ẨM

TỐI ĐA

14%

TẠP CHẤT VÀ THÓC

TỐI ĐA

0.7%

HẠT VỠ TỪ 8/10 TH – 10/10 TH

TỐI ĐA

5%

HẠT VỠ TỪ 3/10 TH – 8/10 TH

TỐI THIỂU

90%

TẤM NHỎ NHỎ (C1)

TỐI ĐA

5%

HẠT BẠC BỤNG

TỐI ĐA

12%

* Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam


Commodity: Vietnamese Long Grain White Rice 5% broken (basic ¾)
Gạo trắng hạt dài Việt Nam 5% tấm
• Gạo trắng hạt dài Việt Nam 5% tấm

Độ ẩm

tối đa

14 %

Tấm lẫn (cơ sở 3/4)

tối đa

5 %

Hạt bạc bụng (cơ sở 3/4)

tối đa

6 %

Hạt vàng

tối đa

0,5 %

Hạt hư

tối đa

0,5 %

Hạt đỏ và sọc đỏ

tối đa

1,5 %

Tạp chất

tối đa

0,1 %

Thóc lẫn (hạt / kg)

tối đa

15 hạt / kg

Nếp

tối đa

0,5 %

Chiều dài trung bình hạt

tối thiểu

6,2 mm

Mức xay xát

Xay xát kỹ, đánh bóng 2 lần

Vụ mùa

Hiện tại

* Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam

• Gạo trắng hạt dài Việt Nam 10% tấm

Độ ẩm

tối đa

14 %

Tấm lẫn (cơ sở 2/3)

tối đa

10 %

Hạt bạc bụng

tối đa

6 %

Hạt vàng

tối đa

1 %

Hạt hư

tối đa

1 %

Hạt đỏ, sọc đỏ

tối đa

2 %

Tạp chất

tối đa

0,2 %

Thóc lẫn (hạt / kg)

tối đa

20 hạt / kg

Mức xay xát

Xay xát kỹ và đánh bóng

Vụ mùa

Hiện TẠI

*  Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam


• Gạo trắng hạt dài Việt Nam 15% tấm

Độ ẩm

tối đa

14 %

Hạt bạc bụng

tối đa

7 %

Hạt vàng

tối đa

1,5 %

Hạt hư

tối đa

2 %

Hạt đỏ / sọc đỏ

tối đa

5 %

Tạp chất

tối đa

0,3 %

Thóc lẫn (hạt / kg)

tối đa

25 hạt / kg

Nếp

tối đa

2,5 %

Chiều dài trung bình hạt

tối thiểu.

6,2 mm

Mức xay xát

Xay xát kỹ

Vụ mùa

Hiện TẠI

*  Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam

• Gạo trắng hạt dài Việt Nam 25% tấm

Độ ẩm

tối đa

14 %

Hạt bạc bụng

tối đa

8 %

Hạt vàng

tối đa

1.5 %

Hạt hư

tối đa

2 %

Hạt non

tối đa

1.5 %

Hạt đỏ / sọc đỏ

tối đa

5 %

Tạp chất

tối đa

0.5 %

Thóc lẫn (hạt / kg)

tối đa

30 hạt / kg

Mức xay xát

Xay xát vừa phải

Vụ mùa

Hiện TẠI

* Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam

2. GẠO THƠM


Gạo thơm (Jasmine) Việt Nam là một loại gạo thơm chất lượng cao, hạt to, dài và trắng. Gạo thơm được trồng ở đồng bằng sông Cửu Long, khi được nấu chín được cơm dẻo, thơm nhẹ, cơm vẫn dẻo khi để nguội.

• Gạo thơm  Việt Nam 5% tấm

Độ ẩm

tối đa

14.5 %

 

Tấm lẫn (cơ sở 3/4)

tối đa

5 %

 

Hạt bạc bụng (cơ sở 3/4)

tối đa

3 %

 

Hạt vàng

tối đa

0,5 %

 

Hạt hư

tối đa

0,3 %

 

Hạt đỏ và sọc đỏ

tối đa

0,5 %

 

Tạp chất

tối đa

0,1 %

 

Thóc lẫn (hạt / kg)

tối đa

5 hạt / kg

 

Độ thuần

tối thiểu

90 %

 

Chiều dài trung bình hạt

tối thiểu

6,4 mm

(hoặc 6,8 mm)

Mức xay xát

Xay xát tốt, đánh bóng 2 lần, sorted

Vụ mùa

hiện TẠI

 

*  Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam

• Gạo thơm  Việt Nam 100% tấm

Hạt nguyên

tối đa

10 %

Tấm 5/10 – 10/10

tối thiểu

50 %

Tấm 3/10 – 5/10

tối đa

30 %

Tấm nhỏ C1

tối đa

3 %

Bạc bụng

tối đa

8 %

Thóc lẫn (hạt / kg)

tối đa

2 hạt /kg

Độ thuần

tối thiểu 90% thuộc giống Jasmine

Mức xay xát

đánh bóng 2 lần

*  Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam

3. GẠO NẾP


Vietnamese Glutinous Rice 10% Broken


• Gạo nếp Việt Nam 10% tấm

Độ ẩm

tối đa

14 %

Tấm lẫn (cơ sở 2/3)

tối đa

10 %

Hạt vàng

tối đa

1.5 %

Hạt hư

tối đa

3%

Tạp chất

tối đa

0,2%

Thóc lẫn (hạt / kg)

tối đa

5 hạt / kg

Hạt đỏ và sọc đỏ

tối đa

2.5 %

Độ lẫn

tối đa

8 %

Chiều dài trung bình hạt

tối thiểu

5,9 mm

Mức xay xát

Xay xát tốt, sorted

Vụ mùa

HIỆN TẠI

* Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam

• Gạo nếp Việt Nam 10% tấm
* Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam

4. MEDIUM RICE

• Gạo trắng hạt trung việt nam 5% tấm

Độ ẩm

tối đa

14.5%

Tấm lẫn

tối đa

5%

Hạt hư

tối đa

1%

Hạt đỏ và sọc đỏ

tối đa

2%

Hạt vàng

tối đa

0.5%

Hạt bạc bụng

tối đa

5%

Tạp Chất

tối đa

0,2%

Chiều dài trung bình hạt

tối đa

5.8mm

Mức xay xát

Xay xát kỹ,đánh bóng và sorted

Vụ mùa

Hiện TẠI

Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam

5. GẠO Kow Dak Mali

Độ ẩm

tối đa

14.0%

Tấm lẫn

tối đa

5%

HẠT BẠC BỤNG

tối đa

3%

TẠP CHẤT

tối đa

0.1%

Hạt HƯ

tối đa

0.3%

Hạt VÀNG

tối đa

0.3%

Hạt đỏ và sọc đỏ

tối đa

0.5%

HẠT NẾP

tối đa

0.1%

Chiều dài trung bình hạt

TỐI THIỂU

6.8MM

ĐỘ THUẦN

tối THIỂU

90%

MÙA VỤ

HIỆN TẠI

Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam


6. GẠO THƠM HƯƠNG LÀI

• Gạo thơm hương lài 5% tấm

Tấm lẫn

tối đa

5%

ĐỘ ẨM

tối đa

14%

TẠP CHẤT

tối đa

0.1%

BẠC BỤNG

tối đa

3.0%

HẠT HƯ

TỐI ĐA

0.5%

Hạt đỏ và sọc đỏ

TỐI ĐA

0.5%

HẠT VÀNG

TỐI ĐA

0.5%

Thóc lẫn (hạt / kg)

TỐI ĐA

02 HẠT

Chiều dài trung bình hạt

6.8 MM

 

Mức xay xát

Xay xát kỹ,đánh bóng và sorted

Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam


• Gạo thơm hương lài 100% tấm

Tấm lẫn

tối đa

100%

ĐỘ ẨM

tối đa

14.5%

TẠP CHẤT

tối đa

1.0%

BẠC BỤNG

tối đa

14%

HẠT HƯ

TỐI ĐA

2.5%

Hạt đỏ và sọc đỏ

TỐI ĐA

5.0%

HẠT NÂU (hạt / kg)

TỐI ĐA

01 HẠT

Thóc lẫn (hạt / kg)

TỐI ĐA

01 HẠT

Chiều dài trung bình hạt

6.2 MM

 

Mức xay xát

Xay xát kỹ,đánh bóng và sorted

Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam

7. GẠO NÂU

• Gạo thơm đài thơm 8- 5% tấm

Tấm lẫn

tối đa

5%

ĐỘ ẨM

tối đa

14.5%

TẠP CHẤT

tối đa

0.5%

BẠC BỤNG

tối đa

4.0%

ĐỘ THUẦN

TỐI THIỂU

75%

Hạt NẾP

TỐI ĐA

0.5%

Thóc lẫn (hạt / kg)

TỐI ĐA

07 HẠT

Hạt đỏ và sọc đỏ

TỐI ĐA

0.5%

Mức xay xát

sorted

Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam

8. GẠO JAPONIA

• Gạo Japonica 5% tấm

Tấm lẫn

tối đa

5%

ĐỘ ẨM

tối đa

14%

TẠP CHẤT

tối đa

0.05%

HẠT HƯ

tối đa

0.5%

HẠT VÀNG

tối đa

0.2%

Hạt NẾP

TỐI ĐA

0.5%

Thóc lẫn (hạt / kg)

TỐI ĐA

05 HẠT

Hạt đỏ và sọc đỏ

TỐI ĐA

0.5%

Mức xay xát

sorted

BẠC DỤNG

TỐI ĐA

3.0%

ĐỘ THUẦN

TỐI THIỂU

95%

Chiều dài trung bình hạt

5.3MM

 

Mức xay xát

Xay xát kỹ,đánh bóng và sorted

 

Các tiêu chuẩn khác theo tiêu chuẩn xuất khẩu của Việt Nam

Copyright © CÔNG TY CỔ PHẦN PACIFIC GROUP | PACIFIC GROUP JSC | Design by Son Jovis